Tiêu chí 4
CHƯƠNG TRÌNH, GIÁO TRÌNH
TIÊU CHUẨN
GIỢI Ý MINH CHỨNG
MINH CHỨNG
Tiêu chuẩn 1: Chương trình đào tạo được xây dựng hoặc lựa chọn, thẩm định, ban hành, đánh giá và cập nhật theo quy định.
Quyết định thành lập Ban chủ nhiệm/Tổ biên soạn/lựa chọn CTĐT.
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định CTĐT.
Các biên bản trong quá trình biên soạn/lựa chọn, thẩm định CTĐT.
Quyết định ban hành/lựa chọn CTĐT.
Tiêu chuẩn 2: Có sự tham gia của ít nhất 02 đơn vị sử dụng lao động trong quá trình xây dựng và thẩm định chương trình đào tạo.
Quyết định thành lập Ban chủ nhiệm/Tổ biên soạn/lựa chọn CTĐT
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định CTĐT
Các biên bản trong quá trình xây dựng và thẩm định CTĐT
Quyết định ban hành/lựa chọn CTĐT.
Văn bản/tài liệu thể hiện đơn vị sử dụng lao động tham gia quá trình xây dựng và thẩm định CTĐT
Ý kiến của các đối tượng có liên quan.
Tiêu chuẩn 6: Chương trình đào tạo thể hiện được những yêu cầu tối thiểu về cơ sở vật chất, đội ngũ giáo viên để triển khai thực hiện chương trình đào tạo nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo.
Quyết định ban hành/lựa chọn CTĐT, trong đó bao gồm chương trình chi tiết các mô-đun, môn học
Ý kiến của các đối tượng có liên quan.
Tiêu chuẩn 7: Chương trình đào tạo thể hiện được phương pháp đánh giá kết quả học tập, xác định mức độ đạt yêu cầu về năng lực của người học sau khi học xong các mô-đun, môn học của chương trình đào tạo.
Quyết định ban hành/lựa chọn CTĐT, trong đó bao gồm chương trình chi tiết các mô-đun, môn học
Ý kiến của các đối tượng có liên quan.
Tiêu chuẩn 8: Chương trình đào tạo đảm bảo việc liên thông giữa các trình độ đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân.
Quyết định ban hành/lựa chọn CTĐT, bao gồm chương trình chi tiết các mô-đun, môn học.
Nội dung liên thông của chương trình.
Thỏa thuận/văn bản chấp thuận của cơ sở giáo dục đại học với trường.
CTĐT liên thông trình độ đại học của cơ sở giáo dục đại học.
Quy định về công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối lượng kiến thức, kỹ năng đã tích lũy của người học được miễn trừ khi học CTĐT liên thông đã được cơ sở giáo dục đại học ban hành.
Thông báo của trường về khả năng liên thông với trình độ đại học.
Tiêu chuẩn 9: Có đủ giáo trình cho các mô-đun, môn học của chương trình đào tạo.
Quyết định ban hành/lựa chọn CTĐT, bao gồm chương trình chi tiết các mô-đun, môn học.
Danh sách thống kê giáo trình cho từng mô-đun, môn học của CTĐT (trong đó nêu rõ tên giáo trình; năm biên soạn; đơn vị ban hành).
Bản in các giáo trình của các mô-đun, môn học của CTĐT.
Tiêu chuẩn 10: 100% giáo trình được biên soạn hoặc lựa chọn, thẩm định, ban hành, đánh giá và cập nhật theo quy định.
Danh sách thống kê giáo trình cho từng mô-đun, môn học của CTĐT (trong đó nêu rõ tên giáo trình; năm biên soạn; đơn vị ban hành).
Bản in các giáo trình của các mô-đun, môn học của CTĐT.
Quyết định ban hành chương trình (lần đầu) và CTĐT chi tiết kèm theo.
Quyết định ban hành chương trình sau khi có sự thay đổi và CTĐT chi tiết kèm theo.
Giáo trình đào tạo trước và sau khi CTĐT có sự thay đổi.
Tiêu chuẩn 11: Giáo trình cụ thể hóa yêu cầu về nội dung kiến thức, kỹ năng của từng mô-đun, môn học trong chương trình đào tạo; nội dung giáo trình phù hợp để thực hiện phương pháp dạy học tích cực.
Quyết định ban hành/lựa chọn CTĐT, bao gồm chương trình chi tiết các mô-đun, môn học.
Danh sách thống kê giáo trình cho từng mô-đun, môn học của CTĐT (trong đó nêu rõ tên giáo trình; năm biên soạn; đơn vị ban hành).
Bản in các giáo trình của các mô-đun, môn học của CTĐT.
Biên bản thẩm định giáo trình của Hội đồng thẩm định.
Ý kiến của các đối tượng có liên quan.
Tiêu chuẩn 12: Nội dung giáo trình đảm bảo phù hợp với công nghệ trong sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.
Quyết định ban hành/lựa chọn CTĐT, bao gồm chương trình chi tiết các mô-đun, môn học.
Danh sách thống kê giáo trình cho từng mô-đun, môn học của CTĐT (trong đó nêu rõ tên giáo trình; năm biên soạn; đơn vị ban hành).
Bản in các giáo trình của các mô-đun, môn học của CTĐT.
Biên bản thẩm định giáo trình của Hội đồng thẩm định.
Ý kiến của các đối tượng có liên quan.